Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Giao thông Vận tải |
Cách thức thực hiện | Không quy định |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Cơ quan được giao quản lý tài sản |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
* Đối với tài sản do cơ quan quản lý tài sản cấp tỉnh quản lý:
+ Cơ quan quản lý tài sản lập hồ sơ đề nghị phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
* Đối với tài sản do cơ quan quản lý tài sản cấp huyện, cấp xã quản lý:
- Cơ quan quản lý tài sản lập hồ sơ đề nghị phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp, có ý kiến gửi cơ quan quản lý đường bộ cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, có ý kiến gửi cơ quan quản lý đường bộ cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ quy định, cơ quan quản lý đường bộ cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
* Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp Đề án chưa phù hợp
Đối với tài sản do cơ quan quản lý tài sản cấp tỉnh quản lý:
- Tờ trình của cơ quan quản lý tài sản về việc đề nghị phê duyệt Đề án: 01 bản chính;
- Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng do cơ quan quản lý tài sản lập theo Mẫu số 02B tại Phụ lục kèm theo Nghị định 44/2024/NĐ-CP: 01 bản chính;
- Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản chính;
- Ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản sao;
- Các hồ sơ có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao.
Đối với tài sản do cơ quan quản lý tài sản cấp huyện, cấp xã quản lý:
- Cơ quan quản lý tài sản:
+ Tờ trình của cơ quan quản lý tài sản về việc đề nghị phê duyệt Đề án: 01 bản chính;
- Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng do cơ quan quản lý tài sản lập theo Mẫu số 02B tại Phụ lục kèm theo Nghị định 44/2024/NĐ-CP: 01 bản chính;
+ Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản chính;
+ Ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản sao;
Các hồ sơ có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao.
- UBND cấp huyện:
+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc đề nghị phê duyệt Đề án: 01 bản chính;
- Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng do cơ quan quản lý tài sản lập theo Mẫu số 02B tại Phụ lục kèm theo Nghị định 44/2024/NĐ-CP: 01 bản chính;
+ Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản chính;
+ Ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản sao;
+ Hồ sơ quy định tại điểm b1 khoản này: 01 bản sao.
- Cơ quan quản lý đường bộ cấp tỉnh:
+ Tờ trình của cơ quan quản lý đường bộ cấp tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Đề án: 01 bản chính;
- Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng do cơ quan quản lý tài sản lập theo Mẫu số 02B tại Phụ lục kèm theo Nghị định 44/2024/NĐ-CP: 01 bản chính;
+ Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản chính;
+ Ý kiến của các cơ quan có liên quan (nếu có): 01 bản sao;
+ Hồ sơ quy định tại điểm b2 khoản này: 01 bản sao
File mẫu:
Không qui định