1 |
GT1 |
|
Phê duyệt kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
|
Giao thông vận tải |
2 |
TT1 |
|
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
3 |
GT2 |
|
Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)
|
Đường bộ |
4 |
TT2 |
|
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
5 |
GT3 |
|
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
6 |
TT3 |
|
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
7 |
GT4 |
|
Phê duyệt Đề án “Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ chức khai thác”
|
Đường bộ |
8 |
GT5 |
|
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
9 |
GT6 |
|
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
10 |
GT7 |
|
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
11 |
GT8 |
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
12 |
GT9 |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
13 |
GT10 |
|
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý
|
Đường bộ |
14 |
GT11 |
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường bộ |
15 |
GT12 |
|
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Đường bộ |