CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 236 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 2.001240.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
92 1.004442.000.00.00.H23 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. Giáo dục trung học
93 1.006889.000.00.00.H23 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Đường bộ
94 1.004036.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
95 2.001711.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa
96 1.001570.000.00.00.H23 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
97 1.004964.000.00.00.H23 Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia Người có công
98 1.003783.000.00.00.H23 Thủ tục chia tách sát nhập hội. Tổ chức phi chính phủ
99 2.002100.000.00.00.H23 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện Tổ chức phi chính phủ
100 1.001055.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Tôn giáo Chính phủ
101 3.000159.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lâm nghiệp
102 1.003459.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). Thủy lợi
103 2.001621.000.00.00.H23 Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi
104 2.000843.000.00.00.H23 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. Chứng thực
105 2.000884.000.00.00.H23 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực