CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 236 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.003841.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Tổ chức phi chính phủ
32 1.009322.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức - Biên chế
33 1.009323.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức - Biên chế
34 1.009324.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức - Biên chế
35 1.009334.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Tổ chức - Biên chế
36 1.009335.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Tổ chức - Biên chế
37 1.009336.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Tổ chức - Biên chế
38 1.007919.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Lâm nghiệp
39 2.002161.000.00.00.H23 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Phòng, chống thiên tai
40 2.002162.000.00.00.H23 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng, chống thiên tai
41 2.002163.000.00.00.H23 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Phòng, chống thiên tai
42 1.003347.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
43 1.003440.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Thủy lợi
44 1.004498.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
45 1.008603.000.00.00.H23 Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải Chính sách Thuế