CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 151 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
16 1.001753 Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
17 1.004941.000.00.00.H23 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
18 1.004944.000.00.00.H23 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
19 1.004946.000.00.00.H23 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
20 2.001942.000.00.00.H23 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
21 2.001944.000.00.00.H23 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
22 2.001947.000.00.00.H23 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em
23 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
24 2.002307.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
25 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
26 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
27 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
28 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
29 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
30 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công