CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 134 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 2.001449.000.00.00.H23 Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật
62 1.003622.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Văn hóa
63 2.002396.000.00.00.H23 Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã Giải quyết tố cáo
64 2.001261.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Kinh doanh khí
65 1.001653.000.00.00.H23 Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội
66 2.000337.000.00.00.H23 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Thi đua - khen thưởng
67 2.000385.000.00.00.H23 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Thi đua - khen thưởng
68 1.000316.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Tôn giáo Chính phủ
69 2.000381.000.00.00.H23 Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Đất đai
70 2.000930.000.00.00.H23 Thủ tục thôi làm hòa giải viên Phổ biến giáo dục pháp luật
71 1.008902.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện
72 1.000954.000.00.00.H23 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Văn hóa
73 2.002096.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Công nghiệp địa phương
74 2.000633.000.00.00.H23 Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
75 1.001266.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)