CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 62 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.001138.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Khám bệnh, chữa bệnh
47 1.005421.000.00.00.H23 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại xã điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi giải quyết Quản lý công sản
48 2.000559.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Khám bệnh, chữa bệnh
49 1.003658.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
50 1.011471.H23 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lâm nghiệp
51 1.005422.000.00.00.H23 Quyết định điều chuyển tài sản công Quản lý công sản
52 2.000552.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Khám bệnh, chữa bệnh
53 1.005423.000.00.00.H23 Quyết định bán tài sản công Quản lý công sản
54 1.005424.000.00.00.H23 Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. Quản lý công sản
55 1.005425.000.00.00.H23 Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Quản lý công sản
56 1.005427.000.00.00.H23 Quyết định tiêu hủy tài sản công Quản lý công sản
57 1.005428.000.00.00.H23 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Quản lý công sản
58 1.005429.000.00.00.H23 Thanh toán chi phí có lên quan đến việc xử lý tài sản công Quản lý công sản
59 1.005432.000.00.00.H23 Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Quản lý công sản
60 1.005433.000.00.00.H23 Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án Quản lý công sản