CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 130 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.001457.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phổ biến giáo dục pháp luật
47 1.012084.H23 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình
48 2.000794.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thể dục thể thao
49 1.002192.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số - Sức khoẻ sinh sản
50 2.001088.000.00.00.H23 Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số - Sức khoẻ sinh sản
51 2.002400.000.00.00.H23 Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng
52 2.002401.000.00.00.H23. Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng
53 2.002409.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết khiếu nại
54 1.010945.000.00.00.H23 Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân
55 2.002501.000.00.00.H23 Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Xử lý đơn thư
56 2.002621.H23 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
57 1.013313.H23 Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đăng ký cư trú
58 1.013314.H23 Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đăng ký cư trú
59 1.012973.H23 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác
60 1.004047.000.00.00.H23 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa