CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 283 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.002407.000.00.00.H23 Xét, cấp học bổng chính sách Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
17 1.003702.000.00.00.H23 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
18 1.005143.000.00.00.H23 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
19 2.002594.H23 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
20 1.005090.000.00.00.H23 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) Cấp Quận/Huyện Thi, tuyển sinh
21 1.005092.000.00.00.H23 Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/Huyện Văn bằng, chứng chỉ
22 1.006861 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Cấp Quận/Huyện Đường bộ
23 1.004088.000.00.00.H23 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
24 1.005040.000.00.00.H23 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
25 1.009444.000.00.00.H23 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
26 1.009452.000.00.00.H23 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
27 1.009453.000.00.00.H23 Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
28 1.009454.000.00.00.H23 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
29 1.009455.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
30 2.001218.000.00.00.H23 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa