CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 114 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.012290.H23 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
92 1.003613.000.00.00.H23 Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước Sở Y Tế Dược phẩm
93 1.012291.H23 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
94 1.001893.000.00.00.H23 Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Sở Y Tế Dược phẩm
95 1.012292.H23 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
96 1.003001.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y Tế Dược phẩm
97 1.002934.000.00.00.H23 Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT Sở Y Tế Dược phẩm
98 1.001523.000.00.00.H23 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y Tế Tổ chức cán bộ
99 1.002258.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Sở Y Tế Dược phẩm
100 1.001514.000.00.00.H23 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y Tế Tổ chức cán bộ
101 HIVS011 Thủ tục Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Sở Y Tế Y tế Dự phòng
102 1.002339.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại Sở Y Tế Dược phẩm
103 1.010078.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học Sở Y Tế Giám định y khoa
104 1.002235.000.00.00.H23 Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Sở Y Tế Dược phẩm
105 DPNS041 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. Sở Y Tế Dược phẩm