CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 114 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.012417.H23 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Sở Y Tế Y Dược cổ truyền
32 1.003108.000.00.00.H23 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y Tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
33 1.004571.000.00.00.H23 Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y Tế Dược phẩm
34 1.002190.000.00.00.H23 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Sở Y Tế Giám định y khoa
35 1.012269.H23 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
36 1.002600.000.00.00.H23 Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Sở Y Tế Mỹ phẩm
37 1.000844.000.00.00.H23 Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Sở Y Tế Y tế Dự phòng
38 1.012418.H23 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y Tế Y Dược cổ truyền
39 1.002867.000.00.00.H23 Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường. Sở Y Tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
40 1.004616.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược ) theo hình thức xét hồ sơ Sở Y Tế Dược phẩm
41 1.012270.H23 Điều chỉnh giấy phép hành nghề Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
42 1.012271.H23 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
43 1.002483.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y Tế Mỹ phẩm
44 1.003039.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Sở Y Tế Trang thiết bị và công trình y tế
45 1.002944.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Sở Y Tế Y tế Dự phòng