CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.002273.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
47 1.004267.000.00.00.H23 Giải quyết tranh chấp đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
48 1.004135.000.00.00.H23 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
49 1.002993.000.00.00.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
50 2.001787.000.00.00.H23 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
51 2.001850.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
52 1.001991.000.00.00.H23 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
53 2.000889.000.00.00.H23 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
54 1.004367.000.00.00.H23 Đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
55 1.009669.000.00.00.H23 Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
56 2.000880.000.00.00.H23 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
57 2.001781.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
58 1.004343.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
59 1.004283.000.00.00.H23 Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
60 1.001134.000.00.00.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai