CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 239 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 3.000327.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
32 1.012735.H23 Hiệp thương giá Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý giá
33 1.012744.H23 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý giá
34 1.012752.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
35 1.004132.000.00.00.H23 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gốm cả đăng ký khối lượng cát sỏi, thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
36 1.013326.H23 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
37 1.000987.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Sở Nông nghiệp và môi trường Khí tượng, thủy văn
38 1.010728.000.00.00.H23 Cấp đổi giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
39 1.010729.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
40 1.010727.000.00.00.H23 Cấp giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
41 1.010730.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
42 1.010733.000.00.00.H23 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Nông nghiệp và môi trường Môi trường
43 1.012500.H23 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
44 1.004232.000.00.00.H23 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
45 1.001740.000.00.00.H23. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước