CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 66 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.001854.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
32 1.012398.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh theo chuyên đề Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
33 1.003916.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
34 1.001843.000.00.00.H23 Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
35 2.001396.000.00.00.H23 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội Vụ Người có công
36 1.005394.000.00.00.H23 Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Sở Nội Vụ Công chức, viên chức
37 1.012399.H23 Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
38 1.009333.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
39 1.001832.000.00.00.H23 Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
40 1.000989.000.00.00.H23 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
41 1.005388.000.00.00.H23 Thủ tục thi tuyển viên chức Sở Nội Vụ Công chức, viên chức
42 1.012401.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đột xuất Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
43 1.003879.000.00.00.H23 Thủ tục đổi tên quỹ Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
44 1.003950.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
45 1.001818.000.00.00.H23 Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ