CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 94 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.000654.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
77 1.000638.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
78 2.000269.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
79 2.000264.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
80 1.000604.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
81 1.000587.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
82 1.000535.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
83 1.000517.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
84 1.000415.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
85 1.001642.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
86 1.001640.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
87 1.001637.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
88 2.000456.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
89 1.001628.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
90 1.001626.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ