CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.004697.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
62 1.004056.000.00.00.H23 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
63 1.003232.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
64 1.004344.000.00.00.H23 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
65 1.000084.000.00.00.H23 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
66 1.003221.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
67 1.000081.000.00.00.H23 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
68 1.003211.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
69 1.003203.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
70 1.003188.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
71 1.000071.000.00.00.H23 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
72 1.000065.000.00.00.H23 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
73 1.000058.000.00.00.H23 Miễn giảm dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
74 1.000055.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
75 3.000198.000.00.00.H23 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp