CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 118 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.000055.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
107 3.000198.000.00.00.H23 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
108 1.000047.000.00.00.H23 Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
109 1.004815.000.00.00.H23 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
110 1.007916.000.00.00.H23 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
111 1.007917.000.00.00.H23 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
112 1.007918.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
113 1.000045.000.00.00.H23 Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
114 3.000152.000.00.00.H23 Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
115 1.008408.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
116 1.008409.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
117 1.008410.000.00.00.H23 Thủ tục Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Phòng, chống thiên tai
118 3.000159.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp