CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.004022.000.00.00.H23 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
62 1.011274 Thủ tục điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đê điều
63 1.007932.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
64 1.003870.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
65 1.011275 Thủ tục gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đê điều
66 2.001796.000.00.00.H23 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
67 1.007933.000.00.00.H23 Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
68 2.001795.000.00.00.H23 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
69 1.003880.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
70 1.004923.000.00.00.H23 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
71 1.004921.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
72 1.004918.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
73 1.003867.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
74 1.004915.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
75 2.001804.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi