91 |
2.000134.000.00.00.H23 |
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
92 |
2.000282.000.00.00.H23 |
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
93 |
1.000160.000.00.00.H23 |
|
cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Giáo dục Nghề nghiệp |
94 |
1.001865.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
95 |
2.000477.000.00.00.H23 |
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
96 |
1.004949.000.00.00.H23 |
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương |
97 |
2.001949.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương |
98 |
1.001881.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
99 |
2.001959.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Giáo dục Nghề nghiệp |
100 |
1.005132.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
101 |
2.002028.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
102 |
2.000111.000.00.00.H23 |
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
103 |
1.009466.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Lao động |
104 |
1.009467.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Lao động |
105 |
1.000479.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Lao động |