CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.010801.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
32 1.010802.000.00.00.H23 giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
33 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
34 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
35 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
36 1.010806.000.00.00.H23 công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
37 1.010807.000.00.00.H23 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
38 1.010808.000.00.00.H23 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
39 1.010809.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
40 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
41 1.010811.000.00.00.H23 lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
42 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
43 1.010813.000.00.00.H23 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
44 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
45 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công