CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 33 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.010710.000.00.00.H23 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
17 1.010711.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
18 1.004691.H23 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
19 1.005123.000.00.00.H23 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
20 1.005134.000.00.00.H23 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
21 1.004261.H23 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
22 1.002771.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm Sở Giao thông Vận tải Hàng hải
23 3.000251.H23 Thủ tục Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Sở Giao thông Vận tải Thuế
24 1.001296.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
25 1.005018.H23 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
26 1.005091.H23 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
27 1.004685.H23 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt
28 1.004259.H23 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
29 3.000252.H23 Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên Sở Giao thông Vận tải Thuế
30 1.004681.H23 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông Vận tải Đường sắt