16 |
1.010710.000.00.00.H23 |
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
17 |
1.010711.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường bộ |
18 |
1.004691.H23 |
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
19 |
1.005123.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
20 |
1.005134.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
21 |
1.004261.H23 |
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
22 |
1.002771.000.00.00.H23 |
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Sở Giao thông Vận tải |
Hàng hải |
23 |
3.000251.H23 |
|
Thủ tục Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Sở Giao thông Vận tải |
Thuế |
24 |
1.001296.H23 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đăng kiểm |
25 |
1.005018.H23 |
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đăng kiểm |
26 |
1.005091.H23 |
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đăng kiểm |
27 |
1.004685.H23 |
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |
28 |
1.004259.H23 |
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường thủy nội địa |
29 |
3.000252.H23 |
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Sở Giao thông Vận tải |
Thuế |
30 |
1.004681.H23 |
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
Sở Giao thông Vận tải |
Đường sắt |