CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 39 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
16 1.010592.000.00.00.H23 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
17 1.010593.000.00.00.H23 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
18 1.010594.000.00.00.H23 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
19 1.010595.000.00.00.H23 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
20 1.010596.000.00.00.H23 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
21 1.010927.000.00.00.H23 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
22 1.010928.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
23 2.000632.000.00.00.H23 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
24 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo Quản lý công sản
25 2.000099.000.00.00.H23 Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
26 1.000234.000.00.00.H23 Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
27 1.000266.000.00.00.H23 chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
28 2.000189.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
29 1.000389.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
30 2.001959.000.00.00.H23 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp