CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1957 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.005126.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt
92 1.005123.000.00.00.H23 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Đường sắt
93 1.005134.000.00.00.H23 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Đường sắt
94 1.004088.000.00.00.H23 Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
95 1.005040.000.00.00.H23 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa
96 2.001211.000.00.00.H23 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa
97 2.001212.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa
98 2.001214.000.00.00.H23 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa
99 2.001215.000.00.00.H23 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Đường thủy nội địa
100 2.001217.000.00.00.H23 Đóng, luồng không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
101 2.001218.000.00.00.H23 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
102 2.001219.000.00.00.H23 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa
103 1.002771.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm Hàng hải
104 1.010264.000.00.00.H23 Thủ tục Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Chính sách Thuế
105 1.006241.000.00.00.H23 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá