CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1957 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.001737.000.00.00.H23 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
77 1.002046.000.00.00.H23 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
78 1.002268.000.00.00.H23 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
79 1.002286.000.00.00.H23 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
80 1.002852.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
81 1.002859.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
82 1.002861.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
83 1.002869.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
84 1.002877.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
85 1.010707.000.00.00.H23 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
86 1.010708.000.00.00.H23 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
87 1.010709.000.00.00.H23 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
88 1.010710.000.00.00.H23 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
89 1.010711.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
90 1.004883.000.00.00.H23 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Đường sắt