CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2217 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1891 1.004516.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y Tế Dược phẩm
1892 1.012289.H23 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
1893 GT20 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa Bộ thủ tục Hành chính Nội bộ Giao thông Vận tải
1894 TC20 Thủ tục Xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Bộ thủ tục Hành chính Nội bộ Tài chính
1895 1.012811.H23 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/huyện Đất đai
1896 1.000481.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
1897 2.000204.000.00.00.H23 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
1898 2.001137.000.00.00.H23 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
1899 1.012631.H23 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
1900 2.001993.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1901 1.003232.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
1902 1.004344.000.00.00.H23 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
1903 1.012793.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
1904 1.012794.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
1905 1.001688.000.00.00.H23 Hợp nhất Văn phòng công chứng. Sở Tư Pháp Công chứng