CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2217 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1441 1.009874.000.00.00.H23 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội Vụ Việc làm
1442 2.000465.000.00.00.H23 Thẩm định thành lập thôn mới, khu dân cư mới Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
1443 1.005392.000.00.00.H23 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Nội Vụ Công chức, viên chức
1444 1.012402.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh cho gia đình Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
1445 1.012947.H23 Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Sở Nội Vụ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
1446 1.012653.H23 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
1447 2.002011.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1448 1.011273 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều
1449 1.007932.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
1450 1.007933.000.00.00.H23 Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
1451 1.007916.000.00.00.H23 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
1452 1.004022.000.00.00.H23 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
1453 1.004692.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
1454 1.004680.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
1455 1.004918.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản