CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2177 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
796 2.001172.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Hải Dương Hóa chất
797 2.000078.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
798 2.000674.000.00.00.H23 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
799 2.001630.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
800 2.000347.000.00.00.H23 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
801 2.000221.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Sở Công Thương Hải Dương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
802 2.000033.000.00.00.H23 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công Thương Hải Dương Xúc tiến thương mại
803 2.002606.H23 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Hải Dương Xúc tiến thương mại
804 2.000619.000.00.00.H23 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Hải Dương Quản lý bán hàng đa cấp
805 1.006389.000.00.00.H23 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
806 1.005098.000.00.00.H23 Xét Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
807 1.004889.000.00.00.H23 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
808 1.001777.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
809 1.002300.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
810 1.004998.H23 Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ