CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1919 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
796 1.003441.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
797 1.001091.H23 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
798 2.001628.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
799 1.009791.000.00.00.H23 Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Xây Dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
800 1.002625.000.00.00.H23 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây Dựng Kinh doanh bất động sản
801 1.011710.H23 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Sở Xây Dựng Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
802 1.003332.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y Tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
803 1.004576.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y Tế Dược phẩm
804 1.002168.000.00.00.H23 Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Sở Y Tế Giám định y khoa
805 1.002208.000.00.00.H23 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Sở Y Tế Giám định y khoa
806 1.012265.H23 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
807 1.003073.000.00.00.H23 Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y Tế Mỹ phẩm
808 1.003006.000.00.00.H23 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Sở Y Tế Trang thiết bị và công trình y tế
809 1.003029.000.00.00.H23 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Sở Y Tế Trang thiết bị và công trình y tế
810 1.003580.000.00.00.H23 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. Sở Y Tế Y tế Dự phòng