CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1910 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
361 1.002445.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
362 1.001376.000.00.00.H23 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thi đua – Khen thưởng
363 1.001082.H23 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
364 1.006412.H23 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
365 1.004528.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
366 1.007229.000.00.00.H23 Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 Sở Xây Dựng Hải quan
367 1.011769.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Xây Dựng Quản lý công sản
368 1.002693.000.00.00.H23 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Sở Xây Dựng Hạ tầng kỹ thuật
369 1.010747.000.00.00.H23 chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây Dựng Kinh doanh bất động sản
370 1.007750.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
371 1.010009.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
372 1.007748.000.00.00.H23 Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
373 1.007762.000.00.00.H23 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
374 1.007764.000.00.00.H23 Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
375 1.007766.H23 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở