CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2212 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
331 1.001122.000.00.00.H23 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Sở Tư Pháp Giám định tư pháp
332 1.009832.000.00.00.H23 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp Sở Tư Pháp Giám định tư pháp
333 2.000890.000.00.00.H23 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp Sở Tư Pháp Giám định tư pháp
334 2.000894.000.00.00.H23 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Sở Tư Pháp Giám định tư pháp
335 2.000635.000.00.00.H23 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư Pháp Hộ tịch
336 2.002516.000.00.00.H23 Xác nhận thông tin hộ tịch Sở Tư Pháp Hộ tịch
337 HTS001 Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài Sở Tư Pháp Hộ tịch
338 1.008914.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
339 1.008916.000.00.00.H23 Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
340 1.009283.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
341 2.000515.000.00.00.H23 Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
342 1.008913.000.00.00.H23 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
343 1.008915.000.00.00.H23 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
344 1.009284.000.00.00.H23 Đăng ký làm Hòa giải viên thương mại vụ việc Sở Tư Pháp Hòa giải thương mại
345 1.002010.000.00.00.H23 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Sở Tư Pháp Luật sư