CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2177 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
301 1.004132.000.00.00.H23 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gốm cả đăng ký khối lượng cát sỏi, thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
302 1.000987.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn
303 1.010727.000.00.00.H23 Cấp giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
304 1.010730.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
305 1.010728.000.00.00.H23 Cấp đổi giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
306 1.010729.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
307 1.010733.000.00.00.H23 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
308 1.004232.000.00.00.H23 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
309 1.001740.000.00.00.H23. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
310 1.004179.000.00.00.H23 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
311 1.011516.H23 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
312 1.012500.H23 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
313 1.004237.000.00.00.H23 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Tổng hợp
314 1.011441.000.00.00.H23 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
315 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Tư Pháp Quản lý công sản