CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2175 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
241 1.010937.000.00.00.H23 Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
242 1.000362.000.00.00.H23 Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
243 1.001823.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
244 1.001853.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
245 1.009811.000.00.00.H23 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
246 2.000205.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
247 1.005219.000.00.00.H23 hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
248 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý công sản
249 1.011265 Thủ tục cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đê điều
250 1.012832.H23 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chăn nuôi
251 1.009478.000.00.00.H23 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
252 1.011647.H23 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
253 1.003695.000.00.00.H23 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
254 1.003712.000.00.00.H23 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
255 1.011470.H23 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp