CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2175 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
211 1.010802.000.00.00.H23 giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
212 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
213 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
214 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
215 1.010806.000.00.00.H23 công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
216 1.010807.000.00.00.H23 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
217 1.010808.000.00.00.H23 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
218 1.010809.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
219 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
220 1.010811.000.00.00.H23 lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
221 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
222 1.010813.000.00.00.H23 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
223 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
224 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
225 1.010816.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công