CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2175 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
196 1.010588.000.00.00.H23 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
197 1.010589.000.00.00.H23 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
198 1.010590.000.00.00.H23 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
199 1.010591.000.00.00.H23 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
200 1.010592.000.00.00.H23 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
201 1.010593.000.00.00.H23 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
202 1.010594.000.00.00.H23 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
203 1.010596.000.00.00.H23 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
204 1.010928.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
205 2.000632.000.00.00.H23 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
206 1.010826.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
207 2.002307.000.00.00.H23 Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
208 2.002308.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
209 1.002440.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
210 1.010801.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công