CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2175 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
181 2.002341.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
182 2.002343.000.00.00.H23 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
183 1.012091.H23 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
184 2.000135.000.00.00.H23 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
185 2.000216.000.00.00.H23 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
186 1.000138.000.00.00.H23 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
187 1.000154.000.00.00.H23 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
188 1.000243.000.00.00.H23 thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
189 1.000482.000.00.00.H23 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
190 1.000530.000.00.00.H23 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
191 1.000553.000.00.00.H23 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
192 1.010595.000.00.00.H23 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
193 1.010927.000.00.00.H23 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
194 1.000509.000.00.00.H23 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
195 1.010587.000.00.00.H23 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp