CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2217 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1501 2.000648.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
1502 2.000340.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
1503 1.004999.000.00.00.H23 Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1504 3.000305.H23 Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1505 1.001865.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội Vụ Việc làm
1506 1.012403.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đối ngoại Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
1507 1.012948.H23 Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Sở Nội Vụ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
1508 1.012651.H23 Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
1509 2.002010.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1510 2.002069.000.00.00.H23 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1511 1.004493.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
1512 1.007931.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và môi trường Bảo vệ thực vật
1513 1.004815.000.00.00.H23 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
1514 1.007918.000.00.00.H23 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
1515 1.003870.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi