CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 424 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
331 1.006911 Thủ tục Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Cấp Quận/huyện Đường bộ
332 2.001659.000.00.00.H23 Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
333 2.002642.H23 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
334 2.002643.H23 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
335 1.012580.H23 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
336 1.012780.H23 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở Cấp Quận/huyện Đất đai
337 2.000913.000.00.00.H23 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Chứng thực
338 2.001052.000.00.00.H23 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Chứng thực
339 1.004837.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký giám hộ Cấp Quận/huyện Hộ tịch
340 2.002189.000.00.00.H23 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Hộ tịch
341 1.006390.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
342 1.006913 Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Cấp Quận/huyện Đường bộ
343 2.002644.H23 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
344 1.012579.H23 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
345 1.012814.H23 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/huyện Đất đai