CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 107 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
76 1.012260.H23 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
77 1.002399.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế Dược phẩm
78 1.012261.H23 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
79 1.004529.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế Dược phẩm
80 1.012262.H23 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
81 1.004516.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y Tế Dược phẩm
82 1.012289.H23 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
83 1.004459.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y Tế Dược phẩm
84 1.012290.H23 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
85 1.003613.000.00.00.H23 Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước Sở Y Tế Dược phẩm
86 1.012291.H23 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
87 1.001893.000.00.00.H23 Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Sở Y Tế Dược phẩm
88 1.012292.H23 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế Khám bệnh, chữa bệnh
89 1.003001.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y Tế Dược phẩm
90 1.002934.000.00.00.H23 Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT Sở Y Tế Dược phẩm