CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 140 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
106 1.001045.000.00.00.H23 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
107 1.012770.H23 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
108 1.001009.000.00.00.H23 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
109 1.012772.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
110 2.002205.000.00.00.H23 Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
111 1.001990.000.00.00.H23 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
112 1.012793.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
113 1.012794.H23 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
114 1.004206.000.00.00.H23 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
115 1.004217.000.00.00.H23 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
116 1.012795.H23 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
117 2.001938.000.00.00.H23 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
118 1.012815.H23 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
119 1.010735.000.00.00.H23 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
120 1.004177.000.00.00.H23 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai