91 |
1.008675.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
92 |
1.012783.H23 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
93 |
1.008682.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
|
|
94 |
1.012784.H23 |
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
95 |
1.012786.H23 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
96 |
1.012788.H23 |
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
97 |
1.012790.H23 |
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
98 |
1.012791.H23 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
99 |
1.012785.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
100 |
1.012787.H23 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
101 |
1.012789.H23 |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
102 |
1.012792.H23 |
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
103 |
1.012802.H23 |
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
104 |
1.012803.H23 |
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
105 |
1.012821.H23 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|