CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 248 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
76 1.011477.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
77 1.011478.H23 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
78 1.003867.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
79 1.003650.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
80 1.004694.H23 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy sản
81 1.011769.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý công sản
82 1.012755.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và môi trường Đất đai
83 1.004083.000.00.00.H23 Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và môi trường Địa chất và khoáng sản
84 1.000970.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Sở Nông nghiệp và môi trường Khí tượng, thủy văn
85 1.012501.H23 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
86 1.004228.000.00.00.H23 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
87 1.004167.000.00.00.H23 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
88 1.011517.H23 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và môi trường Tài nguyên nước
89 1.011442.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
90 1.011267 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều