31 |
1.011518.H23 |
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
32 |
1.000824.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
33 |
1.004223.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
34 |
1.012502.H23 |
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
35 |
1.011443.000.00.00.H23 |
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
36 |
1.012758.H23 |
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
37 |
1.004434.000.00.00.H23 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
38 |
1.011671.H23 |
|
Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
39 |
1.004211.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
40 |
1.012503.H23 |
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
41 |
1.011444.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
42 |
1.012759.H23 |
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
|
|
43 |
1.004433.000.00.00.H23 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất và khoáng sản |
|
|
44 |
1.012504.H23 |
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|
45 |
2.001850.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
|
|