46 |
2.002206.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
|
Sở Tài Chính |
Tin học - Thống kê |
|
|
47 |
1.002395.000.00.00.H23 |
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
48 |
2.000529.000.00.00.H23 |
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
49 |
2.001021.000.00.00.H23 |
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
50 |
2.001025.000.00.00.H23 |
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
51 |
2.001061.000.00.00.H23 |
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
52 |
2.002666.H23 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Tài Chính |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
|
53 |
2.002053.000.00.00.H23 |
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Sở Tài Chính |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
54 |
1.012508.H23 |
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Tài Chính |
Đấu thầu |
|
|
55 |
2.001583.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
56 |
2.002043.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
57 |
2.002045.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
58 |
2.002057.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
59 |
2.002031.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở Tài Chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
60 |
2.002667.H23 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Tài Chính |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
|