CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 173 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
106 1.000989.000.00.00.H23 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
107 1.005388.000.00.00.H23 Thủ tục thi tuyển viên chức Sở Nội Vụ Công chức, viên chức
108 1.012401.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đột xuất Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
109 1.012945.H23 Thủ tục chia, tách, sát nhập; hợp nhất hội Sở Nội Vụ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
110 1.012656.H23 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
111 1.012091.H23 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Nội Vụ An toàn, vệ sinh lao động
112 1.009874.000.00.00.H23 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội Vụ Việc làm
113 2.000465.000.00.00.H23 Thẩm định thành lập thôn mới, khu dân cư mới Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
114 1.005392.000.00.00.H23 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Nội Vụ Công chức, viên chức
115 1.012402.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh cho gia đình Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
116 1.012947.H23 Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Sở Nội Vụ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
117 1.012653.H23 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
118 1.001865.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội Vụ Việc làm
119 1.012403.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đối ngoại Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
120 1.012948.H23 Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Sở Nội Vụ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ