CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 129 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
16 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý công sản
17 1.011769.H23 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý công sản
18 1.009788.000.00.00.H23 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
19 1.009791.000.00.00.H23 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
20 1.009794.000.00.00.H23 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
21 1.009972.000.00.00.H23 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
22 1.009973.000.00.00.H23 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hoạt động xây dựng
23 1.012688.H23 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
24 1.011266 Thủ tục cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đê điều
25 1.004493.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
26 1.012833.H23 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chăn nuôi
27 1.012687.H23 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
28 2.001823.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
29 1.011479.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y
30 2.001064.000.00.00.H23 Cấp , gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thú y