CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 73 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
46 2.002384.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
47 1.001693.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
48 1.011818.H23 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
49 2.001207.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
50 1.004470.000.00.00.H23 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
51 1.011820.H23 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh). Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
52 1.001677.000.00.00.H23 Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
53 1.005442.000.00.00.H23 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
54 2.002278.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
55 1.011819.H23 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
56 1.010902.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt dộng bưu chính Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
57 2.002385.000.00.00.H23 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
58 1.000373.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
59 2.001208.000.00.00.H23 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
60 2.001100.000.00.00.H23 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng