1 |
2.002665.H23 |
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
|
2 |
2.001991.000.00.00.H23 |
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
3 |
2.002333.000.00.00.H23 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
4 |
2.002334.000.00.00.H23 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
5 |
2.002335.000.00.00.H23 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
6 |
2.002551.H23 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
7 |
2.002283.000.00.00.H23 |
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
|
8 |
1.012507.H23 |
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
|
9 |
1.000016.000.00.00.H23 |
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
10 |
2.000005.000.00.00.H23 |
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
11 |
2.000024.000.00.00.H23 |
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
12 |
2.001999.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
13 |
2.002004.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
14 |
2.002005.000.00.00.H23 |
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
15 |
2.002418.000.00.00.H23 |
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|