CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.010593.000.00.00.H23 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
32 1.010594.000.00.00.H23 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
33 1.010595.000.00.00.H23 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
34 1.010596.000.00.00.H23 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
35 1.010928.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
36 2.000632.000.00.00.H23 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
37 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo Quản lý công sản
38 1.005090.000.00.00.H23 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
39 2.001914.000.00.00.H23 Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
40 2.000099.000.00.00.H23 Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
41 3.000299.H23 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
42 1.005098.000.00.00.H23 Xét Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
43 1.004889.000.00.00.H23 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
44 1.000234.000.00.00.H23 Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Nghề nghiệp
45 3.000300.H23 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác