CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 49 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.009977.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Ban quản lý Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
32 1.009978.000.00.00.H23 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban quản lý Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
33 1.009979.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Ban quản lý Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
34 1.013236.H23 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án) Ban quản lý Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
35 1.002701.000.00.00.H23 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban quản lý Khu Công nghiệp Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
36 2.002725.H23 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
37 1.009791.000.00.00.H23 Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Ban quản lý Khu Công nghiệp Quản lý chất lượng công trình xây dựng
38 1.003011.000.00.00.H23 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban quản lý Khu Công nghiệp Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
39 2.002726.H23 Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
40 1.009794.000.00.00.H23 Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Ban quản lý Khu Công nghiệp Quản lý chất lượng công trình xây dựng
41 2.002727.H23 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
42 2.001955.000.00.00.H23 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Ban quản lý Khu Công nghiệp Lao động
43 1.005132.000.00.00.H23 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Ban quản lý Khu Công nghiệp Quản lý lao động ngoài nước
44 1.009776.000.00.00.H23 Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
45 2.000063.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý Khu Công nghiệp Thương mại quốc tế