31 |
1.009977.000.00.00.H23 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Hoạt động xây dựng |
|
|
32 |
1.009978.000.00.00.H23 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Hoạt động xây dựng |
|
|
33 |
1.009979.000.00.00.H23 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Hoạt động xây dựng |
|
|
34 |
1.013236.H23 |
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án)
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Hoạt động xây dựng |
|
|
35 |
1.002701.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
36 |
2.002725.H23 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
37 |
1.009791.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
38 |
1.003011.000.00.00.H23 |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
39 |
2.002726.H23 |
|
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
40 |
1.009794.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
41 |
2.002727.H23 |
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
42 |
2.001955.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Lao động |
|
|
43 |
1.005132.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
44 |
1.009776.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
45 |
2.000063.000.00.00.H23 |
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban quản lý Khu Công nghiệp |
Thương mại quốc tế |
|
|