CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 25 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.000449.000.00.00.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
2 1.000934.000.00.00.H23 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch UBND tỉnh. Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
3 2.001481.000.00.00.H23 Thủ tục thành lập hội Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
4 1.009320.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
5 1.000924.000.00.00.H23 Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
6 1.003960.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
7 2.000287.000.00.00.H23 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
8 2.001157.000.00.00.H23 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội Vụ Người có công
9 2.000437.000.00.00.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
10 2.001678.000.00.00.H23 Thủ tục đổi tên hội Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
11 1.009332.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
12 1.000898.000.00.00.H23 Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
13 2.000422.000.00.00.H23 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh về thành tích đột xuất. Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
14 1.003900.000.00.00.H23 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Sở Nội Vụ Tổ chức phi chính phủ
15 1.000654.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ